ღ Sammul Chan ღ
[You must be registered and logged in to see this image.]ღ Tiểu sử ღ
Tên tiếng Hoa: 陳鍵鋒
Phiên âm tiếng Quảng: Chan Kin Fung
Phiên âm tiếng Phổ Thông: Chen Jian Feng
Tên tiếng Anh: Sammul Chan Kin Fung
Tên tiếng Việt: Trần Kiện Phong
Tên thật: 陈恩耀 (Chan Yan Yiu/Chen En Yao/Trần Ân Diệu)
Nickname: 鋒仔 (Fung Jai - Phong Tử) / 阿苗 (Ah Miu)
Ngày sinh: 4/5/1978
Nơi sinh: Triều Châu
Quốc tịch: Hồng Kông
Chiều cao: 183cm
Cân nặng: 68kgs
Nhóm máu: O
Tôm giáo: Thiên Chúa giáo
Chòm sao: Kim ngưu
Ngôn ngữ: Tiếng Quảng, tiếng Phổ, tiếng Anh
Nơi ở: MongKok
Gia đình: cha mẹ và 2 chị gái
ღ Sở thích ღ
Ca sĩ: Dragon Ash, Modonna, Take That, Jon B, Lee Hom Wong, David Toa
Diễn viên: Châu Nhuận Phát, Tư Cầm Cao Oa, Tom Hanks, Meryl Streep
Phim: Tokyo Tower, Forrest Gump
Màu sắc: Xanh dương, Khaki
Thức ăn: món ăn Nhật và món Triều Châu.
Thức uống: nước lọc và nước chanh lạnh ít đường
Thức ăn vặt: Thích chocolate, không thích những thức ăn làm từ quả mận
Phong cách ăn mặc: Thoải mái, lịch thiệp
Sở thích: Tập thể hình, bơi lội, đạp xe, xem phim, nghe nhạc, đọc sách, chơi game computer.
Vật nuôi: cá vàng và hai con mèo (Ambers & bé Cốt)
Việc làm thêm: bảo vệ, người huấn luyện công viên Hải Dương
Nghề hồi xưa: DJ cho Metro Radio 997 (1996-2000)
ღ Giải thưởng ღ
TVB Anniversary Awards
Most Improved Actor -- nominee for Bar Benders, Maiden's Vow (2006)
Best Supporting Actor -- nominee for Maiden's Vow (2006)
Most Improved Actor -- nominee for The Academy, Wong Fei Hung:
Master of Kung Fu (2005)
TVB Square Year End Awards
Year End Best Supporting Actor (2006)
Main Characters Top 10 Male List - The Academy (2005)
Best Tear Droppers Male - The Academy (2005)
Best New Star - 3rd Place (2003)
Most Improved Male Star of the Year - Survivor's Law and Triumph of the Skies (2003)
ღ Series ღ
1999 trở về trướcSide Beat (TVB): vai nhỏ
A Kindred Spirit (TVB): vai nhỏ (tập 1102)
Life for Life (TVB): vai nhỏ
Witness to a Prosecution (TVB): vai nhỏ
2000
Armed Reaction II – Lực lượng phản ứng II (TVB): Tim
Discrimination in Hong Kong (RTHK): Joe
Incurable Traits (TVB): vai nhỏ
Crimson Sabre (TVB): vai nhỏ
2001
The Heaven Sword and Dragon Sabre - Thanh Kiếm Đồ Long (TVB): A Tam
Cuộc đời tươi đẹp – Reaching out (TVB): Ken Quách Khải Bang
Armed Reaction III – Nữ cảnh sát (TVB): Tim
2002
The White Flame - Ngọn lửa trắng (TVB): Dung Đức Cơ
(phát sóng ở HK năm 2007)
2003
Survivor's Law – Quy luật sống còn (TVB): Vincent Trác Vỹ Danh
Point of no return - Thiếu gia vùng Tây Quan (TVB)
Triumph in the Skies - Bao la vùng trời (TVB): Donald Vạn Hạo Thông
On the Beat II (RTHK): Ah Phong.
Wong Fei Hung Master Of Kung Fu - Khí phách Hoàng Phi Hồng (TVB): Lương Khoan.
2004
The Vigilante in the Mask – Giấc mộng hiệp sĩ (TVB): Bồ Quang
ICAC Investigators 2004 - Đội hành động liêm chính 2004 (TVB): Minh.
Supreme Fate (TVB): Sammul.
2005
The academy - Cảnh Sát (TVB): Ken Lý Bách Kiều.
When rules turn loose - Người phát ngôn giỏi luật (TVB): Dick Trình Học Cần.
Guts of man - Người đàn ông gan dạ (TVB): Đổng Phi.
2006
Bar benders – Lý lẽ con tim (TVB): Lâm Gia Tín.
Maiden's Wow - Phụng Hoàng Lâu (TVB): Uông Dục Lân / Thượng Nhất Cát.
The price of Greed - Trăm mưu ngàn kế (TVB): Từ Phong / Mao Trí / Diệp Hớn Vinh.
(phát sóng ở HK năm 2008)
2007
Legend of Chu Liu Xiang - Sở Lưu Hương truyền kì (CCTV8): Nguyệt Lượng Đại Vương (khách mời)
On the first beat - Cảnh sát mới ra trường (TVB): Ken Lý Bách Kiều.
Survivor law II - Quy luật sống còn II (TVB): Vincent Trác Vỹ Danh.
2008
The Last Princess - Cách cách cuối cùng (TQ): Ôn Lương Ngọc.
Mei Gui Jiang Hu - Mai Khôi Giang Hồ (TQ): Minh Thiếu Khanh.
The Four - Thiếu niên tứ đại danh bộ (TVB): Thôi Lược Thương / Truy Mệnh.
2009
Emergency Unit - Học cảnh thư kích (TVB): Ken Lý Bách Kiều.
A Bride for a Ride - Vương Lão Hổ cướp vợ (TVB): Châu Văn Tân.
ICAC Investigators 2009 - Đội hành động liêm chính 2009 (TVB).
Beauty Scheming – Mỹ nhân tâm kế (TQ): Hán Văn Đế Lưu Hằng.
The Comeback Family - Phiên Đinh Nhất Tộc (TVB).
2010
Yên Vũ Tà Dương (TQ): Trương Thừa Ân.
Hongwu 32 - Hồng Vũ Tam Thập Nhị (TVB): Trịnh Hoà
ღ Movie ღ
1999
The Young Ones
2001
Phantom Call
From Ashes to Ashes
The Avenging Fist
(lồng tiếng Quảng)
2002
Shadow
2003
Man Suddenly in Black
(khách mời)
2005
Color of Loyalty
New Born
iSir
2006
We are family
2007
200 Pounds Beauty – Sắc đẹp ngàn cân
(lồng tiếng Quảng)
2009
Laughing Gor Renegade – Truyền kì anh Laughing (TVB)
(khách mời)
ღ Musical Drama ღ
2009
Chasing Love
ღ Themesongs ღ
True Hero (真心英雄)
(Bài hát chủ đề film Người đàn ông gan dạ - 2005)
Phong Bạo - Storm (風暴)
(với Raymond Lam, Ron Ng và Kenneth Ma,
bài hát chủ đề film Thiếu niên Tứ đại danh bộ - 2008)
Variation of Black and White (黑白變奏)
(Với Ron Ng và Michael Tse,
bài hát chủ đề film Học Cảnh Truy Kích - 2009)